Mái tôn vòm sử dụng tôn vòm úp mà không cần phải có khung xương lắp thành mái che thông thường mà vẫn đảm bảo độ cứng, độ bền vững mà không bị thấm nước.
Tấm lợp được uốn thành dạng vòm trên một phần hoặc cả chiều dài tấm tôn sóng vuông các loại với bán kính từ 0.25 mét đến 25 mét tùy theo yêu cầu của thiết kế.
Trường hợp bán kính cong của mái vòm lớn hơn 25 mét thì có thể tự uốn cong được mà không cần phải qua gia công bởi thiết bị đối với các loại tôn có độ dày thấp hơn 0,50 mm.
Dạng mái tôn vòm cả chiều dài tấm tôn: Vòm lăn
Bán kính tối đa của mái vòm được đề nghị là R = 80 mét nhằm giúp cho việc thoát nước hoàn hảo ở gần đỉnh của mái cong .
Các mối nối dọc cạnh tấm tôn (chồng mí – H1) nên được lắp chặt bằng loại visrút và keo .Nếu dùng các loại mối nối đầu tấm của các tấm với nhau (mái vòm lớn phải chia làm nhiều line tôn) thì các mối nối này không nên đặt tại đỉnh vòm.
Công thức tính R , chiều dài tấm tôn uốn cong theo bề rộng, chiều cao và góc ở tâm.
Nếu việc thiết kế mái hoặc một ứng dụng nào đó đòi hỏi tấm tôn phải được uốn cong với các bán kính nhỏ hơn giá trị tối thiểu thì tấm tôn phải được bẻ cong nhờ quá trình uốn sóng.
Dạng mái tôn vòm một phần chiều dài tấm tôn: Vòm dập.
Các tấm tôn có thể được uốn cong để tạo thành 3/4 hình tròn nhưng để tiện cho việc nối dọc cạnh tấm chỉ nên uốn tối đa 1/2 hình tròn.
Nhằm tạo sự dễ dàng trong việc vận chuyển cũng như tạo sự an toàn tối đa cho các tấm tôn cong.
Hình ảnh một số mái tôn vòm cơ khí Đức Tùng đã thiết kế – thi công:
Bể Bơi Trạm Trôi
Bể bơi Cầu Giấy
Siêu thị Lan Chi Tây Sơn
Cầu đi bộ sang đường Nguyễn Trãi
Nhà thi đấu TDTT Sóc Sơn – Hà Nội
Bảng báo giá :
STT
|
Tên sản phẩm
|
Độ dày |
ĐVT |
Đơn giá ( VNĐ/m2) |
1
|
Khung théo mái tôn 2 mái, kèo V4, xà gò V4 hoặc hộp 25*50. Tôn Việt Nhật |
0.3 |
M2 |
240.000 |
0.35 |
M2 |
260.000 |
0.4 |
M2 |
280.000 |
0.45 |
M2 |
300.000 |
Khung thép mái tôn 2 mái, kèo V5, xà gồ V5 hoặc hộp 30*60. Tôn Việt Nhật |
0.3 |
M2 |
300.000 |
0.35 |
M2 |
320.000 |
0.4 |
M2 |
340.000 |
0.45 |
M2 |
360.000 |
2
|
Khung thép mái tôn 2 mái, kèo V4, xà gồ V4 hoặc hộp 25*50. Tôn mát ( xốp cứng) Tôn chống nóng |
0.3 |
M2 |
320.000 |
0.35 |
M2 |
340.000 |
0.4 |
M2 |
360.000 |
0.45 |
M2 |
380.000 |
Khung thép mái tôn 2 mái, kèo V5, xà gồ V5 hoặc hộp 30*60. Tôn mát (xốp cứng) Tôn chống nóng |
0.3 |
M2 |
340.000 |
0.35 |
M2 |
360.000 |
0.4 |
M2 |
380.000 |
0.45 |
M2 |
410.000 |
3
|
Cột Ø 60 |
1.4 |
M |
50.000 |
Cột Ø 76 |
1.4 |
M |
60.000 |
Mọi chi tiết xin liên hệ :
Xưởng cơ khí Đức Tùng
Cơ sở 1: Số 51, Ngõ 192, Hạ Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: 171 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 0466507062 – 0979.597.036 – 0988.14.5569
Email: cokhiductungtb@gmail.com
TK :1505205130752(AGB)thanh xuan